디시인사이드

언어변경
Bữa sáng [Gulgukbap]

0b998976b78b1af123ef84e3329c706da22a40a64d315ee6d5cd4e0442af99789577f9cbb32369d1dfc9193a7a31bd2d187e51f3f4

Chuẩn bị nước dùng

7ee4f304c0f46a8023ed82e6429c7019e772a586e6b629f001c26ba9bbca78b15d6b3098c2e89885670a0b169a8d4e6a70bba406b7

Tôi làm lại món này với những nguyên liệu còn thừa từ hôm qua.

7ce5897fbd826af7239c8193439c70693f29bef5707794b1ad020c848a717ccbc7333f8723d006207626870aab1b568b7897e70761

[minari] [buchu]

7b9e8103b6861d8223e68290329c706ebb8ae16afbfdc42b4ee84eec4fa96022249d36cd85c1ce55678df0d0ead7c4ca584a8fdf05


7c9c8873b0876b87239ef290469c706e3d62803227630678f2367d1f40b57c59d0de60cb127e1a4e801eb13fd35faa5cb8b36b60c5

Rửa sạch hàu cùng củ cải nạo.

74988905bdf46df123e681ed349c701fc68e486c65e00cc7f52fcfc68c6d79ee97318a479b81c46eabc29d43667ef7bd38d6fcf32c


0eec8004b4f41ef7239c83e6359c70690eb5e0c20d25e88450280d02a6dbc73b125d70d75d5287f1bf6cc6b276833e38a20c2aa10e

Xúc xích/Rau củ

0e9cf377bc8a6df323e7f096449c706df41918400fd5a462db5a95aedeb0bf8f24bbb4f3bc25a852160b320e1433059b7d302e422a


Tôi thêm tương cà/sốt Worcester/đường/sốt cay.

78e4f670c78a6b8523ea84ed409c701c70c9abceb66bf68d66b163338e65e784f122061b866d75f4e65fc71d628e75c14fdae38975

Tôi cho rau vào nước dùng và thêm hai quả ớt.

0898f570b0826cf5239a85ed439c70186b62a42d3a5303a45663e726ccb8bcb6e2e0ff59106fff63d0e78a124e177434ce621c520a

Sau khi sôi một lần, cho hàu vào và đun sôi lại lần nữa.

7de9f676b58a1af2239d8390329c70699ab74c8a52e079091b5284fccc38815b436a5129876dab5fc11e0fb4edbb71e49c1dc4d838

[Gulgukbap] Ngon quá.

  • 19
  • 3
sắp xếp:
'Đồ ăn'Bí danh trong bảng là biệt danh được khuyến nghị trong bảng. (Bạn có thể nhập biệt danh của mình trực tiếp khi xóa nó.)
더보기